Thông số kỹ thuật

Máy Bắt Vít Pin Đập

GDS 18V-1000

GDS 18V-1050 H

GDS 18V-1000 C

GDS 18V-1050 HC

Mã số máy

‎3 601 JJ8 3..‎

‎3 601 JJ8 5..‎

‎3 601 JJ8 0..‎

‎3 601 JJ8 2..‎

Điện thế danh định

V=

18

18

18

18

Tốc độ không tảiA)

  • Thiết lập 1

/phút

0–800

0–800

0–800

0–800

  • Thiết lập 2

/phút

0–1200

0–1200

0–1300

0–1300

  • Thiết lập 3

/phút

0–1750

0–1750

0–1750

0–1750

Tần suất đậpA)

  • Thiết lập 1

/phút

0–1600

0–1600

0–1600

0–1600

  • Thiết lập 2

/phút

0–2400

0–2400

0–2300

0–2300

  • Thiết lập 3

/phút

0–2600

0–2600

0–2600

0–2600

Mô men xoắnA)

  • Thiết lập 1

Nm

0–350

0–350

0–350

0–350

  • Thiết lập 2

Nm

0–700

0–750

0–650

0–650

  • Thiết lập 3

Nm

0–1000

0–1050

0–1000

0–1050

Mô-men xoắn tối đaA)

Nm

1000

1050

1000

1050

Mô-men nhả tối đaA)

Nm

1600

1700

1600

1700

Ø Vít máy

mm

M14–M24

M14–M24

M14–M24

M14–M24

Phần lắp dụng cụ

∎ ½"

∎ ¾"

∎ ½"

∎ ¾"

Trọng lượng theo
EPTA-Procedure 01:2014B)

kg

3,3–4,4

3,3–4,4

3,3–4,4

3,3–4,4

Nhiệt độ môi trường được khuyến nghị khi sạc

°C

0 ... +35

0 ... +35

0 ... +35

0 ... +35

Nhiệt độ môi trường cho phép trong quá trình vận hành và trong quá trình lưu trữ

°C

–20 ... +50

–20 ... +50

–20 ... +50

–20 ... +50

Pin tương thích

GBA 18V...
ProCORE18V...

GBA 18V...
ProCORE18V...

GBA 18V...
ProCORE18V...

GBA 18V...
ProCORE18V...

Pin được khuyên dùng cho công suất tối đa

ProCORE18V... ≥ 5,5 Ah

ProCORE18V... ≥ 5,5 Ah

ProCORE18V... ≥ 5,5 Ah

ProCORE18V... ≥ 5,5 Ah

Thiết bị nạp được giới thiệu

GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...

GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...

GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...

GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...

Pin cúc áo

Chủng loại

CR 2032

CR 2032

CR 2032

CR 2032

Truyền dữ liệu

Bluetooth®C)

Bluetooth® 4.1
(Low Energy)

Bluetooth® 4.1
(Low Energy)

Khoảng cách giữa các tín hiệu

s

8

8

Phạm vi tín hiệu tối đaD)

m

30

30

A)

Được đo ở 20−25 °C với pin ProCORE18V 8.0Ah.

B)

Đã đo với GBA 18V 1.5AhGBA 18V 12Ah.

C)

Các thiết bị đầu cuối di động phải tương thích với các thiết bị Bluetooth® -Low-Energy (Phiên bản 4.1) và phải hỗ trợ Generic Access Profile (GAP).

D)

Phạm vi có thể biến đổi mạnh tùy thuộc vào điều kiện bên ngoài, bao gồm thiết bị thu nhận được dùng. Trong các phòng kín và qua các rào chắn kim loại (ví dụ tường, giá, va li, v.v.) phạm vi Bluetooth® có thể nhỏ hơn.

Các giá trị có thể khác nhau tùy thuộc vào sản phẩm và tùy thuộc vào ứng dụng và điều kiện môi trường. Xem thêm thông tin chi tiết trên trang www.bosch-professional.com/wac.